Hyundai Stargazer chính thức được giới thiệu tại Việt Nam và là xe nhập từ Indonesia. Mẫu MPV này được phân phối với 4 phiên bản, giá từ 575 triệu đến 685 triệu đồng. Xe sẽ được chuyển sang lắp tại Việt Nam từ năm 2024.
Stargazer nằm chung phân khúc với Xpander, Avanza, Veloz, Ertiga và XL7. So với các đối thủ, mẫu xe này có thiết kế khác biệt khá nhiều với đường nét bo tròn, phần đầu ngắn, cột A vuốt tới trước và trông tương lai hơn. So về kích thước, Stargazer có thông số dài, rộng, cao tương tự số đông, với chiều dài 4.460 mm, rộng 1.780 mm và cao 1.695 mm cùng trục 2.780 mm.
Ngoại thất
Tuyệt đẹp như một ngôi sao
Thiết kế tương lai và năng động thông qua thiết kế một đường cong tổng thể bao quanh xe. Được trang bị Đèn chạy ban ngày (DRL) kiểu Horizon và cụm đèn hậu LED phía sau hình chữ H. Thiết kế bên ngoài của Hyundai STARGAZER khiến bạn và gia đình trông rực rỡ như những vì sao.
Nội thất
Màn hình kích thước 10.25 inch
Màn hình giải trí với tính năng Apply Carplay/ Android Auto không dây duy nhất trong phân khúc hiện tại
Vận hành
Hiệu suất vận hành tối ưu
Hyundai STARGAZER được trang bị động cơ Smartstream 1.5L và hệ thống truyền động hộp số biến thiên vô cấp thông minh (IVT), mang đến khả năng vận hành bền bỉ, nhạy bén và hiệu quả. Tính năng Chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.
Động cơ SmartSense G1.5
Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút
4 chế độ lái
Hyundai STARGAZER có bốn chế độ lái. Normal cho việc lái xe hàng ngày, Eco tiết kiệm nhiên liệu, Sport để vận hành xe tối đa và Smart để điều chỉnh khoảng thời gian chuyển số tự động dựa trên kiểu lái xe.
An toàn
Hyundai Stargazer được trang bị gói an toàn Hyundai Smartsense
Phòng tránh va chạm điểm mù BCA
Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo , nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm
Phòng tránh va chạm phía trước FCA
Khi tiềm ẩn nguy cơ va chạm với xe phía trước, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo , nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm
Hỗ trợ giữ làn đường LFA
Hệ thống sẽ hỗ trợ tác động vào vô lăng để xe luôn đi chính giữa 2 vạch kẻ đường
Hỗ trợ phòng tránh lệch làn đường
Hệ thống sử dụng camera để theo dõi việc di chuyển của xe. Khi xe có hiện tượng đi lệch làn đường, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng âm thanh và trong một vài trường hợp hệ thống sẽ can thiệp vào hệ thống vô lăng để tránh xe đi lệch khỏi làn đường
Hệ thống đèn thích ứng AHB
Hệ thống sử dụng camera để nhận biết các nguồn sáng của các xe cùng chiều và đối diện từ đó sẽ tự động điều chính chế độ chiếu sáng (xa/gần) để phòng tránh chói mắt cho người tham gia giao thông
Hệ thống phòng tránh va chạm phía sau RCCA
Khi có tín hiệu chuyển làn tiềm ẩn nguy cơ va chạm phía sau xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Nếu sau khi đưa ra tín hiệu cảnh báo , nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát và phanh lại để phòng tránh va chạm
Hệ thống cảnh báo va chạm khi rời khỏi xe SEW
Khi rời khỏi xe hệ thống sẽ quét các phương tiện từ phía sau nhờ radar. Nếu tiềm ẩn nguy cơ va chạm, hệ thống sẽ cảnh báo bàng hình ảnh và âm thanh
Tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Trải nghiệm một chuyến đi thú vị hơn với gia đình của bạn trên Hyundai STARGAZER, với phiên bản 6 và không gian cabin rộng rãi — giúp bạn thoải mái hơn khi di chuyển.
Đa dạng phiên bản ghế ngồi
Tiện nghi khác
Thông số kỹ thuật
hông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | 4.495 x 1.815 x 1.710 | 4.495 x 1.815 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | ||
Khoảng sáng (mm) | 185 | 200 | 200 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Ngoại thất
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • |
Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe (inch) | 16 | 17 | 16 |
Thông số lốp | Hợp kim 205/55R16 | Hợp kim 205/50R17 | Hợp kim 205/50R17 |
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt | – | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • |
Ăng ten vây cá | – | • |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Vô lăng bọc da | – | • | • |
Ghế da cao cấp | – | • | • |
Ðiều hòa tự động | – | – | • |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | • | • | • |
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
Màn hình giải trí cảm ứng | – | 10.25 inch | 10.25 inch |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose |
Ðiều khiển hành trình | – | • | • |
Giới hạn tốc độ (MSLA) | – | • | • |
Phanh tay điện tử | – | • | • |
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | – | • | • |
Màu nội thất | Ðen | Ðen | Ðen |
Sạc không dây | – | • | • |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer X 2024: An toàn
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Camera lùi | – | • | • |
Hệ thống cảm biến Trước/Sau | Sau | • | • |
Chống bó cứng phanh (ABS) | • | • | • |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | • | • | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • | • | • |
Cân bằng điện tử (ESC) | – | • | • |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | – | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | – | • | • |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | – | – | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | – | – | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | – | – | • |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | – | – | • |
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | – | – | • |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) | – | – | • |
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | – | – | • |
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | – | – | • |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Thông số động cơ xe Hyundai Stargazer X 2024
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer X | Stargazer X Cao cấp |
Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | ||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |